Nên chọn mua Hyundai Tucson máy xăng hay máy dầu
Chọn mua Hyundai Tucson máy dầu hay máy xăng, so sánh tổng quan về hai phiên bản
Hyundai Tucson là một trong những mẫu xe được Hyundai Thành Công nhanh chóng đưa về lắp ráp tại Việt Nam, cũng chính vì Hyundai Tucson là một trong những mấu xe được rất nhiều khách hàng ưa chuộng , nhờ thiết kế trẻ trung, ấn tượng mang phong cách của “đàn anh” SantaFe với các đường gân chạy dọc thân xe được nối từ phần gờ nổi của hốc hút gió chứa đèn sương mù tạo kiểu dáng khí động học mang đặc trưng của triết lý “Điêu khắc dòng chảy 2.0” danh tiếng. Hyundai Tucson có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.475 x 1.850 x 1.665 (mm), đem đến một dáng vóc bề thế nhưng vẫn thanh lịch.
Về các phiên bản Hyudai Tucson mang đến cho người tiêu dùng 4 phiên bản kèm với đó là với 4 mức giá khá chênh lệch như sau:
- Giá xe Hyundai Tucson 1.6L AT – Turbo: 900 triệu
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L tiêu chuẩn: 780 triệu đồng
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L đặc biệt: 848 triệu
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L Diesel: 910 triệu
Với việc đưa ra 4 phiên bản có các đặc điểm giống nhau và khác nhau kèm theo đó là 4 mức giá khá chênh lệch, liệu khi bạn lựa chọn mua Hyundai Tucson thì bạn sẽ lựa chọn phiên bản nào, chọn mua Hyundai Tucson máy dầu hay máy xăng là một câu hỏi khiến rất nhiều khách hàng băn khoăn để đưa ra quyết định, bài viết dưới đây sẽ đưa ra các phân tích và so sánh xe Tucson máy xăng và máy dầu để giúp bạn đưa ra quyết định khi chọn mua Hyundai Tucson
Hyundai Tucson được phân phối với 4 phiên bản tại thị trường Việt Namso sánh xe Tucson máy xăng và máy dầu
Phiên bản xăng hay dầu của Tucson đều giống nhau về kích thước. Cụ thể:
Kích thước |
Hyundai Tucson CKD máy Xăng và máy Dầu |
Dài x rộng x cao (mm) |
4475 x 1850 x 1660 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2670 |
Khoảng sáng gầm xe |
172 |
So sánh về động cơ, hộp số máy xăng và máy dầu
Động cơ, hộp số | Tucson máy Xăng | Tucson máy Dầu |
Động cơ | 1.6 T-GDI hoặc Nu 2.0 MPI | R 2.0 CRD-i |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Công suất cực đại Ps | 177/5500 hoặc 155/6200 | 185/4000 |
Mô men xoắn cực đại Kgm | 265/1500-4500 hoặc 192/4000 | 400/1750-2750 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 62 | 62 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD |
Hộp số | 7DCT hoặc 6AT | 6AT |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
So sánh về khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Cả 3 phiên bản máy xăng của Tucson CKD đều có mức tiêu thụ nhiên liệu cao hơn đáng kể so với bản máy dầu. Vì thế nếu bạn quan tâm đến vấn đề nhiên liệu thì nên chọn Tucson CKD máy dầu để tiết kiệm được một khoản tiền nhiên liệu. Cụ thể về mức tiêu hao nhiên liệu của từng phiên bản như sau:
- Mức tiêu hao nhiêu liệu Tucson máy dầu
Tucson 2.0L Diesel | |
Trong đô thị | 6.76 |
Ngoài đô thị | 4.31 |
Kết hợp | 5.2 |
- Mức tiêu hao nhiêu liệu Tucson máy xăng
Tucson 2.0L tiêu chuẩn Xăng | Tucson 2.0L đặc biệt Xăng | Tucson 1.6L T-GDI đặc biệt Xăng |
Trong đô thị
10.17 |
10.58 |
9.3 |
Ngoài đô thị
5.42 |
5.8 |
5.95 |
Kết hợp
7.1 |
7.6 |
7.2 |
Bạn cũng có thể làm một phép tính nhanh giữa hai phiên bản Hyundai Tucson máy xăng và máy dầu về độ tiêu hao nhiên liệu dành cho đường hỗn hợp Hyundai Tucson máy xăng tiêu hao nhiên liệu hơn máy dầu là là 2l/100 cây, nếu trung bình 1 năm bạn sử dụng xe là 30.000 cấy số và với mức chênh lệch giữa giá xăng hơn giá dầu là 3000 đồng hiện nay thì mỗi năm xe chạy máy xăng sẽ tốn hơn chi phí so với máy dầu là: 3000 đồng x 2 lít x 3000 (lít xăng sử dụng)/1 năm = 18.000.000 đồng
Nếu bạn chọn mua Hyundai Tucson có giá 848 triệu đồng và bản Hyundai Tucson máy dầu có giá 910 triệu đồng chênh nhau 62 triệu đồng và tiền tiêu hao nhiêu liệu mỗi xe là 18 triệu/ năm điều đó có nghĩa là sau khoản 3 năm rưỡi sử dụng xe thì phí bạn bỏ vào hai chiếc xe như nhau nếu bạn sử dụng càng lâu thì Hyundai Tucson máy dầu sẽ càng giúp bạn tiết kiệm chi phí
So sánh xe Tucson máy xăng và máy dầu về ngoại thất
Cả máy xăng và máy dầu của Tucson hầu như đều sở hữu các thiết bị ngoại thất như nhau. Cụ thể:
Ngoại thất | Hyundai Tucson CKD xăng và dầu |
Đèn pha | Led (Halogen cho bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn máy xăng) |
Đèn Led chạy ngày | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn máy xăng) |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Đèn pha gập gù tự động | Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Có |
Đèn hậu dạng led | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | Có |
Cốp đóng mở điện | Có |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Riêng về vành và lốp xe của Tucson thì có chút khác nhau về phân loại và kích thước giữa máy xăng và máy dầu. Chi tiết:
Vành/lốp xe | Loại vành | Kích thước lốp |
Tucson .1.6L T-GDI đặc biệt xăng | 245/45R19 | 245/45R19 |
Tucson 2.0L tiêu chuẩn xăng | 225/60R17 | 225/60R17 |
Tucson 2.0L đặc biệt xăng | 255/55R18 | 255/55R18 |
Tucson 2.0L Diesel | 255/55R18 | 255/55R18 |
So sánh về nội thất Tucson máy xăng và máy dầu
Cũng giống như ngoại thất thì về nội thất Hyundai Tucson ở cả hai phiên bản không có sự khác biệt .
Nội thất | Hyundai Tucson CKD |
Tay lái cần số | Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh |
Cửa sổ trời | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn máy xăng) |
Hàng ghế | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện |
Ghế phụ chỉnh điện | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn máy xăng) |
Ghế sau | Gập 6:4 |
Tấm ngăn hành lý | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn máy xăng) |
Châm thuốc, gạt tàn | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Blutooth |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn máy xăng) |
Drive mode | 3 chế độ |
So sánh Hyundai Tucson máy xăng và dầu về công nghệ an toàn
Về công nghệ an toàn, Tucson máy dầu chỉ thua kém máy xăng bản 1.6L T-GDI đặc biệt ở hệ thống giảm xóc hiệu suất cao (ASD). Còn lại cả 2 bản xăng và dầu đều được trang bị các công nghệ an toàn như dưới đây:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Phanh tay điện tử EPB
- Khung xe thép cường lực AHSS
- Cốp điện thông minh
- Hệ thống chống trộm IMMOBILIZER
- Camera lùi
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống phân phối lực phanh EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
- Hệ thống chống trượt thân xe VSM
- Giảm sóc hiệu suất cao ASD (chỉ có ở bản máy xăng đặc biệt 1.6L T-GDI)
Với bảng so sánh chi tiết cụ thể về : Ngoại thất, nội thất, mức tiêu hao nhiên liệu của hai phiên bản trên đây thì đã có thể giúp cho bạn có thể so sánh được sự khác nhau để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nên mua Hyundai Tucson máy dầu hay Hyundai Tucson máy Xăng của mình
Một số nhận xét và quan điểm cá nhân của tôi về hai phiên bản như sau:
- Hyundai Tucson máy dầu có lợi thế về chi phí tiêu hao nhiên liệu hơn máy xăng
- Hyundai Tucson máy dầu thì có tiếng ồn động cơ và có độ trễ hơn máy xăng ở dải tốc thấp (tầm 50km/h trở xuống)
- Hyundai Tucson máy dầu chỉ thua kém máy xăng bản 1.6L T-GDI đặc biệt ở hệ thống giảm xóc hiệu suất cao (ASD)
Nếu bạn không có nhu cầu di chuyển trên các quảng đường xa, di chuyển trong phố, bạn thích xe khởi động mạnh hơn thì nên chọn mua Hyundai Tucson máy xăng, còn bạn có nhu cầu sử dụng xe ở đoan dài quảng đường di chuyển tầm 30-50 km/ hàng ngày, chú trọng đến việc chi phí nhiên liệu thì nên chọn mua Hyundai máy dầu
Trên đây là những ý kiến và quan điểm cá nhân của tôi, hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp các Anh/Chị có sự quyết định khi chọn mua xe giữa hai phiên bản
tin liên quan
Thị trường Việt Nam đón thêm 56.000 chiếc ô tô mới trong tháng 3
Thị trường ô tô trong nước đối mặt làn sóng tăng giá mạnh
Có nên mua Lexus Cũ? Kinh Nghiệm mua Xe Lexus Cũ từ Chuyên Gia
Thị trường ô tô Việt Nam tiếp tục khả quan trong năm 2022
Những thông tin đáng chú ý tuần qua tại thị trường ô tô Việt Nam
Nhu cầu ô tô năm 2022 ước tính sẽ tăng 16%
Tín hiệu khởi sắc ngay đầu năm 2022 đến từ thị trường ô tô Việt
Mẫu xe Nhật ít tốn kém nhất khi sở hữu
Loạt ôtô giảm giá kịch sàn trong tháng 3, có xe giảm tới gần 200 triệu đồng
xe mới về
-
Toyota Raize G 1.0 CVT 2022
490 Triệu
-
Lexus NX 300 2018
1 Tỷ 650 Triệu
-
Hyundai i10 Grand 1.2 AT 2019
328 Triệu
-
Mazda CX3 Premium 1.5 AT 2021
560 Triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2022
1 Tỷ 260 Triệu